にほんごボランティア教室
にほんごを べんきょうしたい ひとへ
「ボランティアきょうしつ」で にほんごが べんきょう できます。
とうきょう(東京)の ひとは ①と②で しらべてください。
とうきょう(東京)じゃない ひとは ③で しらべてください。
でんわで しつもんする ときは したの メモを つかってください。
こんにちは、にほんごのクラスで べんきょうしたいです。
にほんごのクラスについて おしえてください。
にほんごのクラスは いつからはじめますか。
にほんごのクラスは いつ はいることが できますか。
にほんごのクラスは なんようびですか。
にほんごのクラスの じかんは なんじから なんじまで ですか。
おかねは ひつようですか。
おかねは いくらですか。
にほんごの レベルは どのくらですか。
わたしの にほんごの レベルは N5です。
わたしは ひらがなと カタカナが よめます。
わたしは ひらがなと カタカナが かけます。
わたしは にほんごが ぜんぜん できません。
わたしは かいしゃいん です。
わたしは けんしゅうせい です。
わたしは にほんごがっこうの がくせいです。
メールで しつもんする ときは したの メモを つかってください。
はじめまして。
わたしのなまえは〇〇〇です。
にほんごのクラスでべんきょうしたいです。
にほんごのクラスについておしえてください。
わたしのにほんごのレベルは(N5 N4 N3 N2 N1 初級 中級 上級)です。
ひらがなは(よめます よめません かけます かけません)。
カタカナは(よめます よめません かけます かけません)。
わたしは(会社員 大学生 専門学校の学生 日本語学校の学生 実習生)です。
①いつクラスにさんかできますか。
②クラスはなんようびですか。
③クラスはなんじからなんじまでですか。
④クラスのおかねはいくらですか。
⑤クラスにひつようなにほんごのレベルはどのくらいですか。
⑥いちばんちかいえきはどこですか。
よろしくおねがいします。
Các bạn có thể học tiếng Nhật ở lớp học từ thiện.
にほんごを べんきょうしたい ひとへ
「ボランティアきょうしつ」で にほんごが べんきょう できます。
Tiếng Việt:
Thân gửi đến các bạn muốn học tiếng Nhật.
Các bạn có thể học tiếng Nhậtở lớp học từ thiện.
とうきょう(東京)の ひとは ①と②で しらべてください。
Những bạn Tokyo thì hãy tìm bằng mục (1) và (2).
とうきょう(東京)じゃない ひとは ③で しらべてください。
Những bạn khôngở Tokyo thì tìm bằng mục (3).
でんわで しつもんする ときは したの メモを つかってください。
Sử dụng ghi chépở dưới đây khi đặt câu hỏi qua điện thoại.
こんにちは、にほんごのクラスで べんきょうしたいです。
Xin chào, Tôi muốn họcở lớp học Tiếng Nhậtạ.
にほんごのクラスについて おしえてください。
Xin hãy cho tôi biết về lớp học tiếng Nhật.
にほんごのクラスは いつからはじめますか。
Lớp học tiếng Nhật bắt đầu từ khi nàoạ?
にほんごのクラスは いつ はいることが できますか。
Lớp học tiếng Nhật thì khi nào có thể vào học đượcạ?
にほんごのクラスは なんようびですか。
Lớp học tiếng Nhật vào thứ mấyạ?
にほんごのクラスの じかんは なんじから なんじまで ですか。
Thời gian của lớp học tiếng Nhật thì từ mấy giờ đến mấy giờ ạ?
おかねは ひつようですか。
Có cần đến tiền khôngạ?
おかねは いくらですか。
Trình độ tiếng Nhật là khoảng bao nhiêuạ?
わたしの にほんごの レベルは N5です。
Trình độ tiếng Nhật của tôi là N5.
わたしは ひらがなと カタカナが よめます。
Tôi có thể đọc được hiragana và katakana.
わたしは ひらがなと カタカナが かけます。
Tôi có thể viết được hiragana và katakana.
わたしは にほんごが ぜんぜん できません。
Tôi hoàn toàn không hiểu tiếng Nhật.
わたしは かいしゃいん です。
Tôi là nhân viên công ty.
わたしは けんしゅうせい です。
Tôi là nghiên cứu sinh.
わたしは にほんごがっこうの がくせいです。
Tôi là sinh viên của trường tiếng.
メールで しつもんする ときは したの メモを つかってください。
Hãy sử dụng ghi chép dưới đây để đặt câu hỏi khi gửi bằng thư điện tử .Rất vui khi lần đầu tiên được gặp anh ( chị)
はじめまして。
わたしのなまえは〇〇〇です。
にほんごのクラスでべんきょうしたいです。
にほんごのクラスについておしえてください。
わたしのにほんごのレベルは(N5 N4 N3 N2 N1 初級 中級 上級)です。
ひらがなは(よめます よめません かけます かけません)。
カタカナは(よめます よめません かけます かけません)。
わたしは(会社員 大学生 専門学校の学生 日本語学校の学生 実習生)です。
①いつクラスにさんかできますか。
②クラスはなんようびですか。
③クラスはなんじからなんじまでですか。
④クラスのおかねはいくらですか。
⑤クラスにひつようなにほんごのレベルはどのくらいですか。
⑥いちばんちかいえきはどこですか。
よろしくおねがいします。
Tên của tôi là ……
Tôi muốn họcở lớp học tiếng Nhật.
Hãy cho tôi biết về lớp học tiếng Nhật.
Trình độ tiếng Nhật của tôi là ( N5 N4 N3 N2 N1 sơ cấp, trung cấp, cao cấp)ạ.
Chữ hiragana thì ( có thể đọc được. Không thể đọc được. Có thể viết được. Không thể viết được )
Chữ katakana thì (có thể đọc được. Không thể đọc được. Có thể viết được. Không thể viết được )
Tôi là ( nhân viên công ty, sinh viên đại học , sinh viên của trường Nghề , sinh viên của trường Tiếng, nghiên cứu sinh )ạ.
(1) Khi nào có thể tham gia lớp họcạ?
(2) Lớp học vào thứ mấyạ?
(3) Lớp học thì từ mấy giờ đến mấy giờ ạ?
(4) Lệ phí là bao nhiêu tiềnạ?
(5) Trình độ tiếng Nhật cần thiết của lớp học là bao nhiêuạ?
(6) Ga gần nhất là ga nàoạ?
Rất mong được nhận sự giúp đỡ của anh ( chị).
翻訳をしてくれた人
ホアさん(ベトナム語) ありがとうございました!